I.
MỤC TIÊU
1.
Phát Triển Thể Chất:
-
Trẻ biết bật xa 40-50 cm
-
Trẻ biết ném trúng đích bằng 1 tay.
-
Trẻ biết trèo lên,
xuống 7 gióng thang.
-
Trẻ thực hiện vận động khéo léo của
bàn tay, ngón tay: tết tóc, cầm bút, cầm kéo, xâu dây giày…
-
Trẻ biết kể tên một số thức ăn cần
có trong bữa ăn hàng ngày.
-
Trẻ phân biệt được ích lợi của 4
nhóm thực phẩm, biết lựa chọn các thực phẩm theo sở thích của gia đình, kể được
tên một số món ăn ở nhà và cách chế biến đơn giản.
-
Trẻ biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi
tay bẩn.
-
Trẻ biết tự rửa mặt, chải răng hàng ngày.
-
Trẻ biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm.
-
Trẻ không đi theo, không nhận quà của người lạ khi
chưa được người thân cho phép.
2.
Phát Triển Nhận Thức:
-
So sánh số lượng nhiều hơn, ít
hơn, thêm bớt
trong phạm vi 6.
-
Trẻ biết tách, gộp trong phạm vi 6
-
Trẻ nhận biết gọi tên các khối: khối
cầu, khối trụ, khối vuông, khối chữ nhật .
-
So sánh, phát hiện ra quy tắc
sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc.
-
Trẻ loại được một đối tượng không
cùng nhóm với các đối tượng còn lại.
-
Trẻ biết một số thông tin cần thiết về gia đình mình và họ hàng.
-
Trẻ biết một số nhu cầu của gia đình.
-
Trẻ phân loại được một số đồ dùng thông thường theo chất
liệu và công dụng
-
Trẻ biết thể
hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc.
-
Trẻ biết đặt tên mới cho đồ vật, câu
chuyện, đặt lời mới cho bài hát.
-
Trẻ kể lại được câu chuyện quen thuộc
theo cách khác.
3.
Phát Triển Ngôn Ngữ:
-
Trẻ hiểu nội dung câu chuyện, thơ,
đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.
-
Trẻ nói rõ ràng, câu từ mạch
lạc khi giao tiếp.
-
Trẻ sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ
dẫn bạn bè trong hoạt động.
-
Trẻ kể lại được nội dung chuyện đã
nghe theo trình tự nhất định.
-
Trẻ chăm chú lắng nghe người khác và
đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp.
-
Trẻ hỏi lại hoặc có những biểu hiện
qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói.
-
Trẻ có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách.
-
Trẻ có một số hành vi như người
đọc sách; “Đọc”
theo truyện tranh đã biết.
-
Trẻ biết “viết” chữ theo thứ tự từ
trái qua phải, từ trên xuống dưới.
-
Trẻ nhận dạng được chữ cái E, Ê, U, Ư trong
bảng chữ cái tiếng Việt.
4. Phát Triển Tình Cảm và Quan
Hệ Xã Hội:
-
Trẻ nói được một số thông tin quan
trọng về bản thân và gia đình.
-
Trẻ thể hiện sự vui thích khi hoàn
thành công việc.
-
Trẻ thể hiện sự an ủi và chia vui với
người thân và bạn bè.
-
Trẻ chủ động giao tiếp với bạn và
người lớn gần gũi.
-
Trẻ thích chia sẻ cảm xúc, kinh
nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi.
-
Trẻ sẵn sàng giúp đỡ khi người khác
gặp khó khăn.
-
Trẻ chấp nhận sự phân công của nhóm
bạn và người lớn.
-
Trẻ có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin
lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn.
-
Trẻ chấp nhận sự khác biệt giữa người
khác với mình.